1 |
sâu xagambhīra (tính từ)
|
2 |
sâu xaTính từ chỉ mức độ sâu sắc về tính chất của một sự việc, hiện tượng, lời nói nào đó, hay ý nghĩa sâu xa của một từ nào đó, có thể xem là nghĩa bóng. Ví dụ: Cậu có biết ý nghĩa sâu xa của việc giúp cậu tìm công việc của anh ta là không? Là muốn cậu tin tưởng để anh ta có thể lợi dụng cậu đó.
|
3 |
sâu xacó tính chất cơ bản, quan trọng, nhưng không trực tiếp nhận thức được mà phải qua phân tích mới thấy nguồn gốc sâu xa triết lí sâu xa [..]
|
4 |
sâu xaNh. Sâu, ngh.5. Tư tưởng sâu xa.
|
5 |
sâu xaNh. Sâu, ngh.5. Tư tưởng sâu xa.
|
<< sân khấu | sảnh đường >> |